Nguyên quán Nghi Thanh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Thanh Tuân, nguyên quán Nghi Thanh - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An khang*Tràng An - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Lương Đình Tuân, nguyên quán An khang*Tràng An - Bình Lục - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam đa - Yên Phong - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Tuân, nguyên quán Tam đa - Yên Phong - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 27/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Thị Tuân, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 20/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Tuân, nguyên quán Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 25/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đông Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Lưu Văn Tuân, nguyên quán đông Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Tuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân tiên - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Văn Tuân, nguyên quán Xuân tiên - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Đạo - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuân, nguyên quán Hưng Đạo - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 6/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhữ Văn Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh