Nguyên quán Cao Viên - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Trọng, nguyên quán Cao Viên - Thanh Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 7/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Danh Trọng, nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Chí Trọng, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 13/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trọng, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 20/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Trọng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trọng, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 26/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trọng, nguyên quán Hồng Thái - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim Trọng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Kim Trọng, nguyên quán Nam Sơn - Kim Động - Hưng Yên hi sinh 03/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quan Lan - Cẫm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trọng, nguyên quán Quan Lan - Cẫm Phả - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 19/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị