Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Châu - Tân yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thư, nguyên quán Ngọc Châu - Tân yên - Hà Bắc, sinh 1956, hi sinh 26/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thuần, nguyên quán Phú Châu - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thuần, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 12/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh An - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thuật, nguyên quán Thanh An - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 20/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thục, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Đại Từ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thức, nguyên quán Yên Lạc - Đại Từ, sinh 1951, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thức, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 25/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thức, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thụy, nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1951, hi sinh 19/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh