Nguyên quán Thanh Tiến - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thái, nguyên quán Thanh Tiến - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thái, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 11/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị Trường - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Than, nguyên quán Thị Trường - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thăng, nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thăng, nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Thành - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thắng, nguyên quán Trường Thành - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thắng, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 10/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thắng, nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Phúc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thắng, nguyên quán Hoằng Phúc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thắng, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 11/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An