Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lượng, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 12/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Viên - Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lượng, nguyên quán Nam Viên - Kim Anh - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 20/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Dương - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lượng, nguyên quán Cao Dương - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 20/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lưu, nguyên quán Đồng Thịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông An - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lưu, nguyên quán Đông An - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 06/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Luyện, nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn hi sinh 13/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN XUÂN LY, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 07/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đa Kia - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ly, nguyên quán Đa Kia - Phước Long - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 1/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Việt Lâm - Bắc Giang - Hà Giang
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lý, nguyên quán Việt Lâm - Bắc Giang - Hà Giang, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị