Nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Minh, nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Minh, nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Minh, nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 17/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Xá - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Minh, nguyên quán Đức Xá - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Minh, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 20/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Hoà - Vũ Hiệu - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mộc, nguyên quán Vũ Hoà - Vũ Hiệu - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Hoà - Vũ Hiệu - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mộc, nguyên quán Vũ Hoà - Vũ Hiệu - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mợi, nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 17/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Môn, nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước