Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoắng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lang, nguyên quán Hoằng Phú - Hoắng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 06/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lý - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lăng, nguyên quán Ngọc Lý - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Chính - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lãng, nguyên quán Tân Chính - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng An - Bắc Quang - Hà Giang
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lành, nguyên quán Hồng An - Bắc Quang - Hà Giang, sinh 1957, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lâm Thao - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lập, nguyên quán Lâm Thao - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán La Dương - Lang Tiền - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lập, nguyên quán La Dương - Lang Tiền - Quảng Ninh hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lập, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 10/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chuyên Ngoài - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lập, nguyên quán Chuyên Ngoài - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh