Nguyên quán Xóm Thông - Cộng Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Chiến, nguyên quán Xóm Thông - Cộng Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Chiến, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 04/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Trung Chiến, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Quang Chiến, nguyên quán Tân Hưng - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phương - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Xuân Chiến, nguyên quán Xuân Phương - Xuân Thuỷ - Nam Hà hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khoách Lưu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đồng chí: Chiến, nguyên quán Khoách Lưu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú hi sinh 29/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Minh - Thị xã Hải Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Đồng Văn Chiến, nguyên quán Tứ Minh - Thị xã Hải Dương - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 16/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Phú Chiến, nguyên quán . - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Văn Chiến, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 19/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Thanh Chiến, nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 15/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị