Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Bàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1962, hiện đang yên nghỉ tại xã Cảnh dương - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Tuân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng hưng - Xã Quảng Hưng - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Khanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Thung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 11/9/1948, hi sinh 10/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Xuân ninh - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Hán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn Thứa - Thị trấn Thứa - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Xiễn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Lào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Sàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng phong - Xã Quảng Phong - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình