Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Năm, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 23/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyệt Ân - Ngọc Lặc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Nguyệt Ân - Ngọc Lặc - Thanh Hóa hi sinh 9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Hòa - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Quảng Hòa - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ L/ sỹ : Năm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 9/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Năm, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 9/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Quảng Ngãi - Quảng Ngãi hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Giang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Năm, nguyên quán Hoàng Giang - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1965, hi sinh 14/03/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 30/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang