Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngỗ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Phổ - Quãng Ngãi
Liệt sĩ PHẠM NGỌ, nguyên quán Đức Phổ - Quãng Ngãi, sinh 1940, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngơi, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 10/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Ngữ, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 16 - 05 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Nguyễn, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phạm Nhành, nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 9/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Văn - Nam Trác - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Nhiên, nguyên quán Nam Văn - Nam Trác - Hà Tây hi sinh 24/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM NHO, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Nhu, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM NHUNG, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1917, hi sinh 1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà