Nguyên quán Cát Văn - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cầm Bá Quý, nguyên quán Cát Văn - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 14/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Hà - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Hải Quý, nguyên quán Thuỵ Hà - Thuỵ Anh - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Quý, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Quý, nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Quý, nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 6/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Quý, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Kim Đức - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Văn Quý, nguyên quán Kim Đức - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 29/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thọ
Liệt sĩ Đàm Đức Quý, nguyên quán Quỳnh Thọ hi sinh 26/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Thái Quý, nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị