Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 26/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thanh Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 13/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán số 9 Đại La - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Đăng Thuật, nguyên quán số 9 Đại La - Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 26/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Diên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng đức Thuật, nguyên quán Thọ Diên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng H Thuật, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hữu Thuật, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hồng Lĩnh - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Thuật, nguyên quán Hồng Lĩnh - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Đình Thuật, nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 21/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Mỹ Thuật, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hi sinh 16/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An