Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Văn Tiến, nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 12/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Văn Tiến, nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 29/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lại Viện - Sơn Động - Bắc Giang
Liệt sĩ Lộc Văn Tiến, nguyên quán Lại Viện - Sơn Động - Bắc Giang hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lương Tiến Dũng, nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 17/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thông Giáp - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lương Tiến Hà, nguyên quán Thông Giáp - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1943, hi sinh 01/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Phong - Quảng Hà - Cao Bằng
Liệt sĩ Lương Tiến Thanh, nguyên quán Quốc Phong - Quảng Hà - Cao Bằng, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Hải - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Tiến Xá, nguyên quán Thuỵ Hải - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 28 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khiển Khánh Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Tiến, nguyên quán Khiển Khánh Hà Nam Ninh hi sinh 18/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hữu Dương - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Tiến, nguyên quán Hữu Dương - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tương Dương - tỉnh Nghệ An