Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Viên, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Viên, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Vinh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 6/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Vinh, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 15/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Vòng, nguyên quán Quảng Nam, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Vòng, nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam hi sinh 25/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Vũ, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Vút, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 17/4/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Xá, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 5/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Xảo, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 14/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị