Nguyên quán Giao Tiến - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Dương Văn Năm, nguyên quán Giao Tiến - Giao Thủy - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 12/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhà Nam - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Xuân Nam, nguyên quán Nhà Nam - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 30/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Đông Nam, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 23/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hà Hữu Nam, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 27/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Nam Cu (Cư), nguyên quán chưa rõ hi sinh 279/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán 81 - Huỳnh Thúc Kháng - TP Huế
Liệt sĩ Hà Nam Khoa, nguyên quán 81 - Huỳnh Thúc Kháng - TP Huế, sinh 1951, hi sinh 18/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Nông Ka - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hà Quang Năm, nguyên quán Nông Ka - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1955, hi sinh 03/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thiết Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Nam, nguyên quán Thiết Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Nam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Năm, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 22/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An