Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Phước Hải, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Thanh - Dương sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đặng Thanh Hải, nguyên quán Minh Thanh - Dương sơn - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Tiến Hải, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Nghệ An hi sinh 20/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Thuận - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Tố Hải, nguyên quán Nghi Thuận - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Đài - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Trọng Hải, nguyên quán Diễn Đài - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Trọng Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Hải, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 07/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuận - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Văn Hải, nguyên quán Vĩnh Thuận - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phương Hương - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Hải, nguyên quán Phương Hương - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thạnh Đông - Đức Huệ - Long An
Liệt sĩ Đặng Văn Hải, nguyên quán Mỹ Thạnh Đông - Đức Huệ - Long An, sinh 1947, hi sinh 4/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước