Nguyên quán Khối 12 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đồng Văn Biên, nguyên quán Khối 12 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 10/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Phương - Phú Bình - Bắc Cạn
Liệt sĩ Dương Văn Biên, nguyên quán Xuân Phương - Phú Bình - Bắc Cạn, sinh 1958, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Phú - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Biên, nguyên quán Hưng Phú - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 25 - 03 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hà - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Biên Thùy, nguyên quán Quảng Hà - Thanh Hóa hi sinh 24/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Hửu Biên, nguyên quán Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ba La - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Biên, nguyên quán Ba La - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1957, hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hồ Sỹ Biên, nguyên quán Việt Thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 3/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Xuân - Nghi Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Trọng Biên, nguyên quán Thanh Xuân - Nghi Xuân - Thanh Hóa hi sinh 20/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Biên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuyên Thái - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Hứa Long Biên, nguyên quán Xuyên Thái - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1944, hi sinh 18/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước