Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thắng, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 28/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thắng, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồng Sơn - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thắng, nguyên quán Đồng Sơn - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Châu - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Quốc Thắng, nguyên quán Xuân Châu - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 25 - 05 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Quyết Thắng, nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Quyết Thắng, nguyên quán Đại Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 14/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Phú - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quyết Thắng, nguyên quán Châu Phú - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cù Vân - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Tất Thắng, nguyên quán Cù Vân - Đại Từ - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Thắng Lợi, nguyên quán Mỹ Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 06/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lâm - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thị Thắng, nguyên quán Vũ Lâm - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 19/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị