Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Sỹ Quang, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Hồ Thanh Quang, nguyên quán Bình Long - Sông Bé hi sinh 5/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Đức - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Hồ Văn Quang, nguyên quán Phú Đức - Châu Thành - Bến Tre, sinh 1950, hi sinh 30/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Đức - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Hồ Văn Quang, nguyên quán Phú Đức - Châu Thành - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Quang, nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 19/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Quang, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 29/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoà Quang Duyên, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cù tiện - Gia sáng - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Hoàn Quang Bình, nguyên quán Cù tiện - Gia sáng - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Trào - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Đức Quang, nguyên quán Tân Trào - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị