Nguyên quán Việt Hùng - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Sử, nguyên quán Việt Hùng - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 1/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Bình - Bình Dương
Liệt sĩ Phan Thành Sử, nguyên quán Tân Bình - Bình Dương, sinh 1930, hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dân quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sử, nguyên quán Dân quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sử, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Tống Quốc Sử, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 30/01/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thanh Sử, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Sử, nguyên quán Minh Khai - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 29/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Sử, nguyên quán Minh Khai - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 29/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Đồng Sử, nguyên quán Nhật Tân - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Sử, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 23/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị