Nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Tư, nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Tư, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Huy Tư, nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 09/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Giao Hoành - Giao Thủy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ xuân Tư, nguyên quán Giao Hoành - Giao Thủy - Nam Hà - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 17/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Bé Tư, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Lương
Liệt sĩ Hồ Chí Tư, nguyên quán Quỳnh Lương hi sinh 9/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Văn Tư, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đức Tư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh An - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đoàn Xuân Tư, nguyên quán Khánh An - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Đình Tư, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị