Nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Tạ, nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 11/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thôn 5 - Duy Tân - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tạ, nguyên quán Thôn 5 - Duy Tân - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyết Nghĩa - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tạ, nguyên quán Tuyết Nghĩa - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 29/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Tạ, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 17/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Tô Tiến Tạ, nguyên quán Vĩnh Trung - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ TRần Văn Tạ, nguyên quán Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Minh Hoàng - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Quang Tài, nguyên quán Minh Hoàng - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Đăng Tâm, nguyên quán Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 15/09/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Vĩnh. Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Thanh Tâm, nguyên quán Hưng Vĩnh. Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Tấn Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An