Nguyên quán Thọ Vinh - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Văn Chỉ, nguyên quán Thọ Vinh - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 28/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Quyết Chiến, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 10/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Lân - ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Tạ Đình Chiến, nguyên quán Hòa Lân - ứng Hòa - Hà Sơn Bình hi sinh 8/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Huy Chiến, nguyên quán Hà Tây hi sinh 10/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Hữu Chín, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thôn nhất - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Văn Chín, nguyên quán Thôn nhất - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 23/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hồng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Tiến Chinh, nguyên quán Nam Hồng - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Tập - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Đình Chờ, nguyên quán Tân Tập - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 22/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Tình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Anh Chuẩn, nguyên quán Thụy Tình - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 31/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Tạ Quang Chung, nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 25/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị