Nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Giang Nam, nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Hậu - Cần Giuộc - - Long An
Liệt sĩ Phan Hoài Nam, nguyên quán Phước Hậu - Cần Giuộc - - Long An, sinh 1935, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Văn Nam, nguyên quán Núi Thành - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phùng Quang Nam, nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 26/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Nam, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 10/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 55 Bến Ngự - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Quách Xuân Nam, nguyên quán Số 55 Bến Ngự - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 10/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Sinh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Quản Trọng Nam, nguyên quán An Sinh - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 19/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Ninh
Liệt sĩ Trần Hoài Nam, nguyên quán Bắc Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thông Thụ - Quế Phong - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bá Nam, nguyên quán Thông Thụ - Quế Phong - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 16/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tạ Quang Nam, nguyên quán Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 06/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh