Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Đăng, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 30/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xuân Huy - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Văn Đăng, nguyên quán Xuân Huy - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phú - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đăng Văn Cống, nguyên quán Văn Phú - Phú Thọ - Hà Tây, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát
Liệt sĩ Đăng Văn Đon, nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐĂNG VĂN HIẾU, nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trọng Quan - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đăng Văn Hoà, nguyên quán Trọng Quan - Đông Hưng - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hiệp - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Đăng Văn Lặc, nguyên quán Liên Hiệp - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 02/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Trị - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đăng Văn Loan, nguyên quán Thiệu Trị - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1968, hi sinh 07/06/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Trị - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đăng Văn Loan, nguyên quán Thiệu Trị - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1968, hi sinh 07/06/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thị - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đăng Văn Lượng, nguyên quán Phú Thị - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị