Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Đặng Văn Sắng, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1920, hi sinh 15/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Sàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Hồng Sắng, nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 15/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đông Lạc - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Triệu Văn Sàng, nguyên quán đông Lạc - Yên Thế - Bắc Giang hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Sảng, nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1933, hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Sảng, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 03/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xóm nụ - Tú Lý - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Sạ Văn Sẳng, nguyên quán Xóm nụ - Tú Lý - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Phạm Văn Sạng, nguyên quán Bến Tre hi sinh 30/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sằng, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng lộc - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Sặng, nguyên quán Thắng lộc - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh