Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Thiều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán DiễnAn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Xuân Thiều, nguyên quán DiễnAn - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Tân - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Đức Quang Thiều, nguyên quán Giao Tân - Giao Thủy - Nam Hà hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Bá Thiều, nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hồ Như Thiều, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 26/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Thiều, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Yên - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thiều, nguyên quán Thiệu Yên - Đông Sơn - Thanh Hoá hi sinh 01/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cầu Trai - Tân Trào - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thiều, nguyên quán Cầu Trai - Tân Trào - Hải Hưng hi sinh 28 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hưng - Bù Đăng - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thiều, nguyên quán Minh Hưng - Bù Đăng - Sông Bé, sinh 1965, hi sinh 07/05/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phương Liệt - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thiều Phú, nguyên quán Phương Liệt - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 22/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh