Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chơn Có, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Có, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phước Thành - Thành Hưng - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Có, nguyên quán Phước Thành - Thành Hưng - Đồng Tháp, sinh 1965, hi sinh 15/05/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hông Phong - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Có, nguyên quán Hông Phong - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Có, nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 4/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Có, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huy Bắc - Phù Yên - Sơn La
Liệt sĩ Vi Hữu Có, nguyên quán Huy Bắc - Phù Yên - Sơn La, sinh 1938, hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hoàng Có, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thành - Thành Hưng - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Có, nguyên quán Phước Thành - Thành Hưng - Đồng Tháp, sinh 1965, hi sinh 15/05/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chơn Có, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 21/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị