Nguyên quán Mễ Sở - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Ngọc Chi, nguyên quán Mễ Sở - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Lâm - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Đàm Hộ Chi, nguyên quán Mỹ Lâm - Châu Thành - An Giang hi sinh 21/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Ngọc Chi, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 26/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi văn Chi, nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thành - Xuân Thuỷ - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đào Ngọc Chi, nguyên quán Xuân Thành - Xuân Thuỷ - Nam Hà - Nam Định, sinh 1951, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Sơn Hải
Liệt sĩ Đào Xuân Chi, nguyên quán Sơn Hải hi sinh 21/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Chi, nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 25/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Nội
Liệt sĩ Hà Hữu Chi, nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Nội hi sinh 28/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lưu - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Quang Chi, nguyên quán Thanh Lưu - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 31/03/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Chi, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 7/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị