Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Xum, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Thạnh - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Xưng, nguyên quán Bình Thạnh - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Sơn - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Xuyến, nguyên quán Hà Sơn - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 26/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Thông (à), nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Cẩm (Cỡm), nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước Hiệp - Phước Vân
Liệt sĩ Trương Văn An, nguyên quán Phước Hiệp - Phước Vân hi sinh 22/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn An, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1951, hi sinh 07/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Thành - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trương Văn An, nguyên quán Quảng Thành - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trương Văn ánh, nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Nam Định, sinh 1944, hi sinh 9/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hoàng - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Âu, nguyên quán Đồng Hoàng - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị