Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Khôi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 16/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Văn Khương, nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 4/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Giang - Cẫm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Khuyên, nguyên quán Cẩm Giang - Cẫm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 28/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Kiêm, nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 03/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Phú - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Văn Kiệm, nguyên quán Thạch Phú - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 19/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Kiệm, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Kiệm, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Kiên, nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 27/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Đức - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Kim, nguyên quán Xuân Đức - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1965, hi sinh 09/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Kính, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 25/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị