Nguyên quán Hoàng Liệc - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Như Mận, nguyên quán Hoàng Liệc - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 21/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Lê - Ngân Sơn - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Như Manh, nguyên quán Hương Lê - Ngân Sơn - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 4/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Phúc - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Như Mậu, nguyên quán Đại Phúc - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 21/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Phương - hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Như Minh, nguyên quán Bắc Phương - hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 30/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Phú - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như Minh, nguyên quán Nam Phú - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Như Mô, nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 19/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Như Mông, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 13/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Đông - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Như Mười, nguyên quán Gia Đông - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 25/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Như Mai Mười, nguyên quán Đông Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phúc - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Như Mười, nguyên quán Sơn Phúc - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 23/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị