Nguyên quán Tam Tiên - Tam kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Phước Thành, nguyên quán Tam Tiên - Tam kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1958, hi sinh 2/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lấp Vò - Sa Đéc
Liệt sĩ Võ Phước Thành, nguyên quán Lấp Vò - Sa Đéc hi sinh 6/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Thảo, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 10/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Long - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phước Thảo, nguyên quán Mỹ Long - Long Xuyên - An Giang hi sinh 17/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Thi, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 18/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Hải - Long Đất - Vũng Tàu
Liệt sĩ Đặng Vũ Phước Thiện, nguyên quán Phước Hải - Long Đất - Vũng Tàu hi sinh 14/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Thiện, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 15/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Thô, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1901, hi sinh 5/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thạnh - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Phước Thoản, nguyên quán Phú Thạnh - Gò Công Tây - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 16/07/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Thức, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 12/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị