Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phi Ngọc Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Nga - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phi Văn Bổng, nguyên quán Hương Nga - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lang - lâm Thao - Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ
Liệt sĩ Phi Văn Cương, nguyên quán Văn Lang - lâm Thao - Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ, sinh 1949, hi sinh 12/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phi Văn Dị, nguyên quán Phù Cừ - Hưng Yên, sinh 1940, hi sinh 12/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phi Văn Điệp, nguyên quán Ngọc Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 19/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Anh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phi Văn Khoan, nguyên quán Đông Anh - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phi Văn Khuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thành - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phi Văn Lư, nguyên quán Thái Thành - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 04/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phi Văn Mang, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngọc Tảo - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Phi Văn Phú, nguyên quán Ngọc Tảo - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 10/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh