Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đăng Chỉnh, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 13/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Hữu Chỉnh, nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Làng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Đăng Chỉnh, nguyên quán Song Làng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 13/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hồng Chỉnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Chỉnh, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 24507, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Xuân Chỉnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Quốc Chỉnh, nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 08/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Thu - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chỉnh (Tuyến), nguyên quán Phong Thu - Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1923, hi sinh 15/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Công Chỉnh, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Ngọc Chỉnh, nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị