Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Diều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Vĩnh Đại - Vĩnh Hưng - Long An
Liệt sĩ Trần Văn Diệu, nguyên quán Vĩnh Đại - Vĩnh Hưng - Long An, sinh 1926, hi sinh 20/3/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phú An - Bến Cát
Liệt sĩ Trần Văn Diệu, nguyên quán Phú An - Bến Cát hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Điều, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 19/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Điều, nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 29/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Điều, nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 21/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Điểu, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 15 - 06 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Tiếp - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Điệu, nguyên quán Diễn Tiếp - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 17/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Dinh, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 18 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Bình - Minh Hải
Liệt sĩ Trần Văn Dính, nguyên quán Thới Bình - Minh Hải, sinh 1943, hi sinh 29/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh