Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thanh Tùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Thành - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đặng Ngọc Tùng, nguyên quán Châu Thành - Đà Nẵng, sinh 1959, hi sinh 5/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Tiến Tùng, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 9/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Hùng - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Xuân Tùng, nguyên quán Đại Hùng - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 19/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Xuân Tùng, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thanh Tùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Thanh Tùng, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 08/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Thanh Tùng, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 4/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 40 Của Trưởng - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Tùng, nguyên quán Số 40 Của Trưởng - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 13/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phú - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Tuyết Tùng, nguyên quán Trần Phú - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 17/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị