Nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tô Văn Lan, nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phùng Ngọc Lan, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 22/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thị Lan, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 23/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Giang - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Thị Lan, nguyên quán Hà Giang - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Tảo - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Tấn Ngọc Lan, nguyên quán Ngọc Tảo - Phú Thọ - Hà Tây hi sinh 10/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Thạch Ngọc Lan, nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 21/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Bình Thạnh - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Trần Văn Lan, nguyên quán Hòa Bình Thạnh - Châu Thành - An Giang hi sinh 5/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trịnh Văn Lan, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 14/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Lan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị