Nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Huy Sửu, nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Huy Thông, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hoá, sinh 1961, hi sinh 02/10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hoà Hưng Yên
Liệt sĩ Trịnh Kế Thụy, nguyên quán Yên Hoà Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Khắc Hợi, nguyên quán Hoà Bình - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 25/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Hùng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Trịnh Khắc Thuật, nguyên quán Đoàn Hùng - Thanh Miện - Hải Dương hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Trường - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Kim Lục, nguyên quán Thọ Trường - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 11/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Lực - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Kim Trọng, nguyên quán Dân Lực - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Lâm Xung, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 4/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Long Toàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Luyện Quảng, nguyên quán Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 20/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai