Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Cán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Cấn, nguyên quán Hiệp Hoà - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1933, hi sinh 29/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Mỹ - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Cần, nguyên quán Nga Mỹ - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Cẩn, nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 21/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Lai - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Cẩn, nguyên quán Phúc Lai - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 10/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quất Lưu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Cận, nguyên quán Quất Lưu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Can, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Công Cẩn, nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Đào - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Đình Cân, nguyên quán Đoàn Đào - Phú Cừ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TK5 - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Đoàn Hữu Cần, nguyên quán TK5 - Đồng Hới - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An