Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quốc Thắng, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà Vinh
Liệt sĩ Trần Quốc Thắng, nguyên quán Trà Vinh hi sinh 7/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bến Hải - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quốc Thanh, nguyên quán Bến Hải - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 16/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khuổi trát - Quang Trạch - Thạch An - Cao Bằng
Liệt sĩ Trần Quốc Thành, nguyên quán Khuổi trát - Quang Trạch - Thạch An - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Khánh - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Trần Quốc Thành, nguyên quán Hòa Khánh - Đức Hòa - Long An, sinh 1947, hi sinh 21/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Thiện, nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thuận - Vũ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Thỉnh, nguyên quán Ninh Thuận - Vũ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1965, hi sinh 18 - 10 - 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Thịnh, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 04/08/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Thỏa, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 9/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Thơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An