Nguyên quán Hưng Đạo - Tứ Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Trung Triệu, nguyên quán Hưng Đạo - Tứ Lộc - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 26/1/2005, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Triệu, nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Triệu, nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền tuyến - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Xuân Triệu, nguyên quán Tiền tuyến - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1938, hi sinh 21/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Triệu Trường, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 23/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tuấn - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Phương Tuấn, nguyên quán Nam Tuấn - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 5/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Viên - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Triệu Tiến Tước, nguyên quán Phương Viên - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 29/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Triệu Quý Vương, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 02/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Thịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Triệu Đức Yên, nguyên quán Đồng Thịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 08/04/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Đức Yên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 8/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh