Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu A Núng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bạch - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Triệu Quang Phẩm, nguyên quán Quảng Bạch - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1936, hi sinh 4/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Triệu Phú, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 03/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hương Sơn - TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Triệu Viết Phúc, nguyên quán Hương Sơn - TX Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1950, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Minh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Triệu Quang Phúc, nguyên quán Phú Minh - Vĩnh Phú hi sinh 12/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bảo Hoà - Bảo Yên - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái
Liệt sĩ Triệu Thừa Phúc, nguyên quán Bảo Hoà - Bảo Yên - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái hi sinh 4/11, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Tiến - Đồng Hỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Triệu Tiến Phúc, nguyên quán Hợp Tiến - Đồng Hỷ - Bắc Thái hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạnh Phúc - Quảng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Triệu Quang Poong, nguyên quán Hạnh Phúc - Quảng Hòa - Cao Bằng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lam Huấn - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Triệu Công Quân, nguyên quán Lam Huấn - Hoà An - Cao Bằng, sinh 1950, hi sinh 10/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Triệu Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị