Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chúng, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Xuân Tịnh - Thiệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chúng, nguyên quán Xuân Tịnh - Thiệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1935, hi sinh 22/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Hoà - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Duy Chủng, nguyên quán Phúc Hoà - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỷ Văn - Hương Phú - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Viết Chúng, nguyên quán Thuỷ Văn - Hương Phú - Thừa Thiên Huế hi sinh 22/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Trương Văn Chùng, nguyên quán Khác hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chủng, nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh hi sinh 9/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lễ - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Cảnh Chủng, nguyên quán Yên Lễ - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Dưỡng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Chủng, nguyên quán Bình Dưỡng - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Long - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Võ Viết Chủng, nguyên quán Hoằng Long - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 3/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán M Lang - Phù Yên - Sơn La
Liệt sĩ Hà Văn Chứng, nguyên quán M Lang - Phù Yên - Sơn La, sinh 1948, hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị