Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nghĩa, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nghĩa, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Minh Nghĩa, nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Nam Hà hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nghĩa, nguyên quán Quảng Long - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 14/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đức - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Nghĩa, nguyên quán Đại Đức - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nghĩa, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán K78 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tất Nghĩa, nguyên quán K78 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 11/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nghĩa, nguyên quán Châu Thành - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 07/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thái Nghĩa, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 18/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Môn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nghĩa, nguyên quán Thạch Môn - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 1/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị