Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nhân Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phú - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Như Tân, nguyên quán Xuân Phú - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 31/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức tân - đức thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Sĩ Tân, nguyên quán Đức tân - đức thọ - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tân Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trần Văn Tân, nguyên quán Ứng Hòa - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Tân, nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 23/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Tân, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1904, hi sinh 19/07/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Tân, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1904, hi sinh 19/07/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Yên - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Văn Tân, nguyên quán Tam Yên - Yên Thế - Bắc Giang hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Ninh - Tân Thịnh - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Văn Tân, nguyên quán Phúc Ninh - Tân Thịnh - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh