Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Duy Lý, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 13/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phả Lại - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Hải Lý, nguyên quán Phả Lại - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 22/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Kim Lý, nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Lý áng, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Lý áng, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thành - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Tất Lý, nguyên quán Hưng Thành - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 07/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thiên Lý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 15/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao sơn - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Lý Văn Ấn, nguyên quán Cao sơn - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 29/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Lý áng, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 25/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Bảo Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lý Văn Anh, nguyên quán Xuân Hoà - Bảo Yên - Yên Bái, sinh 1946, hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị