Nguyên quán Tân Trào - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Lê Tân (Nguyễn Đức Phảng), nguyên quán Tân Trào - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1931, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Lê Tân (Nguyễn Đức Phảng), nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dân Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kỳ, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 24 - 09 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hùng Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN KỲ, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Kỳ, nguyên quán Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 30/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đề Thám - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ NguyễnTtrọng Kỳ, nguyên quán Đề Thám - Hòa An - Cao Bằng hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Kỳ, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An