Nguyên quán Khu phố 4 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Hồng Khánh, nguyên quán Khu phố 4 - Vinh - Nghệ An hi sinh 7/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa hải - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Khánh, nguyên quán Nghĩa hải - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Ngạn - Đồng Hỹ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đặng Văn Khánh, nguyên quán Cao Ngạn - Đồng Hỹ - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 3/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thach Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Khánh, nguyên quán Thach Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 31/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Quang Khánh, nguyên quán Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An ấp - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Khánh, nguyên quán An ấp - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Trường - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đặng Quốc Khánh, nguyên quán Lâm Trường - Lục Yên - Yên Bái hi sinh 13/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Trung - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Khánh, nguyên quán Vũ Trung - Vũ Tiên - Thái Bình hi sinh 27/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn
Liệt sĩ Đậu Loan Khánh, nguyên quán Ngọc Sơn hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quốc Khánh, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị